Chương trình đào tạo Khóa 19

Học kỳ 1
 STT  Mã học phần  Tên học phần  Số tín chỉ  Loại học phần 
11101007Kiến trúc máy tính2.00Bắt Buộc
21101030Tin học đại cương3.00Bắt Buộc
31106007Giáo dục thể chất (Học phần 1)1.00Bắt Buộc
4M1105001Anh văn căn bản 13.00Bắt Buộc
5M1106003Toán ứng dụng3.00Bắt Buộc
6M1109004Chính trị 13.00Bắt Buộc
Học kỳ 2
 STT  Mã học phần  Tên học phần  Số tín chỉ  Loại học phần 
11101046Kỹ thuật lập trình4.00Bắt Buộc
21106008Giáo dục thể chất (Học phần 2)1.00Bắt Buộc
31107005Pháp luật đại cương2.00Bắt Buộc
4M1105002Anh văn căn bản 23.00Bắt Buộc
5M1109005Chính trị 23.00Bắt Buộc
Học kỳ 3
 STT  Mã học phần  Tên học phần  Số tín chỉ  Loại học phần 
11101004Cơ sở dữ liệu3.00Bắt Buộc
21101006Hệ điều hành2.00Bắt Buộc
31101010Cấu trúc dữ liệu và giải thuật3.00Bắt Buộc
41105003Anh văn căn bản 33.00Bắt Buộc
51106009Giáo dục thể chất (Học phần 3)1.00Bắt Buộc


Bài viết được đánh dấu

Chương trình đào tạo và Kế hoạch đào tạo Khóa 27 - ngành Tiếng Anh

Khối lượng kiến thức và thời gian học tập: - Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 2.265/94 (giờ/tín chỉ). - Số lượng môn học: 32. - Khối lượng học tập các môn học chung: 435/19 (giờ/tín chỉ). - Khối lượng học tập các môn học chuyên môn: 1.830 giờ/75 (giờ/tín chỉ). - Khối lượng lý thuyết: 689 (giờ); thực hành, thực tập: 1.576/94 (giờ/tín chỉ).

Chi tiết
Chương trình đào tạo và Kế hoạch đào tạo Khóa 27 - ngành Thiết kế đồ họa

Khối lượng kiến thức và thời gian học tập: - Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 2.250/94 (giờ/tín chỉ). - Số lượng môn học: 32. - Khối lượng học tập các môn học chung: 435/19 (giờ/tín chỉ). - Khối lượng học tập các môn học chuyên môn: 1.815/75 (giờ/tín chỉ). - Khối lượng lý thuyết: 749 (giờ); thực hành, thực tập: 1.501/94 (giờ/tín chỉ).

Chi tiết
Chương trình đào tạo và Kế hoạch đào tạo Khóa 27 - ngành Công nghệ thông tin

Khối lượng kiến thức và thời gian học tập: - Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 2.325/98 (giờ/tín chỉ). - Số lượng môn học: 33. - Khối lượng học tập các môn học chung: 435/19 (giờ/tín chỉ). - Khối lượng học tập các môn học chuyên môn: 1.890/79 (giờ/tín chỉ). - Khối lượng lý thuyết: 791 (giờ); thực hành, thực tập: 1.534/98 (giờ/tín chỉ).

Chi tiết
Chương trình đào tạo và Kế hoạch đào tạo Khóa 26 - ngành Tiếng Anh

Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học: - Số lượng môn học: 31. - Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 94 tín chỉ. - Khối lượng các môn học chung/đại cương: 435 giờ. - Khối lượng các môn học chuyên môn: 1.785 giờ. - Khối lượng lý thuyết: 684 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1.536 giờ. - Tổng 2.220 giờ.

Chi tiết
Chương trình đào tạo và Kế hoạch đào tạo Khóa 26 - ngành Thiết kế đồ họa

Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học: - Số lượng môn học: 33. - Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 95 tín chỉ. - Khối lượng các môn học chung/đại cương: 435 giờ. - Khối lượng các môn học chuyên môn: 1.785 giờ. - Khối lượng lý thuyết: 759 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1.461 giờ. - Tổng 2.220 giờ.

Chi tiết

Bài viết liên quan

Chương trình đào tạo và Kế hoạch đào tạo Khóa 27 - ngành Tiếng Anh

Khối lượng kiến thức và thời gian học tập: - Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 2.265/94 (giờ/tín chỉ). - Số lượng môn học: 32. - Khối lượng học tập các môn học chung: 435/19 (giờ/tín chỉ). - Khối lượng học tập các môn học chuyên môn: 1.830 giờ/75 (giờ/tín chỉ). - Khối lượng lý thuyết: 689 (giờ); thực hành, thực tập: 1.576/94 (giờ/tín chỉ).

Chi tiết
Chương trình đào tạo và Kế hoạch đào tạo Khóa 27 - ngành Thiết kế đồ họa

Khối lượng kiến thức và thời gian học tập: - Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 2.250/94 (giờ/tín chỉ). - Số lượng môn học: 32. - Khối lượng học tập các môn học chung: 435/19 (giờ/tín chỉ). - Khối lượng học tập các môn học chuyên môn: 1.815/75 (giờ/tín chỉ). - Khối lượng lý thuyết: 749 (giờ); thực hành, thực tập: 1.501/94 (giờ/tín chỉ).

Chi tiết
Chương trình đào tạo và Kế hoạch đào tạo Khóa 27 - ngành Công nghệ thông tin

Khối lượng kiến thức và thời gian học tập: - Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 2.325/98 (giờ/tín chỉ). - Số lượng môn học: 33. - Khối lượng học tập các môn học chung: 435/19 (giờ/tín chỉ). - Khối lượng học tập các môn học chuyên môn: 1.890/79 (giờ/tín chỉ). - Khối lượng lý thuyết: 791 (giờ); thực hành, thực tập: 1.534/98 (giờ/tín chỉ).

Chi tiết
Chương trình đào tạo và Kế hoạch đào tạo Khóa 26 - ngành Tiếng Anh

Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học: - Số lượng môn học: 31. - Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 94 tín chỉ. - Khối lượng các môn học chung/đại cương: 435 giờ. - Khối lượng các môn học chuyên môn: 1.785 giờ. - Khối lượng lý thuyết: 684 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1.536 giờ. - Tổng 2.220 giờ.

Chi tiết
Biên bản kiểm tra danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu ngành Thiết kế đồ họa theo Thông tư 26/2019/TT-BLĐTBXH

Đối chiếu máy móc, thiết bị theo Thông tư 26/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 12 năm 2019 về Ban hành danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề điện, điện tử; công nghệ thông tin; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; dịch vụ và chế biến

Chi tiết

Copyright © 05/2018 KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ NGOẠI NGỮ | CTIM

Developed by: Quang Sáng