Tác giả: Phạm Quang Sáng - Ngày đăng: 14/5/2025
Đối chiếu máy móc, thiết bị theo Thông tư 26/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 12 năm 2019 về Ban hành danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề điện, điện tử; công nghệ thông tin; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; dịch vụ và chế biến
Chi tiếtTác giả: Phạm Quang Sáng - Ngày đăng: 14/5/2025
Đối chiếu máy móc, thiết bị theo Thông tư 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2020 về ban hành danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 41 ngành, nghề
Chi tiếtTác giả: Phạm Quang Sáng - Ngày đăng: 18/3/2024
Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học: - Số lượng môn học: 33. - Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 95 tín chỉ. - Khối lượng các môn học chung/đại cương: 435 giờ. - Khối lượng các môn học chuyên môn: 1.785 giờ. - Khối lượng lý thuyết: 759 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1.461 giờ. - Tổng 2.220 giờ.
Chi tiếtTác giả: Quang Sáng - Ngày đăng: 26/2/2024
Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học: - Số lượng môn học: 33. - Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 98 tín chỉ. - Khối lượng các môn học chung/đại cương: 435 giờ. - Khối lượng các môn học chuyên môn: 1.860 giờ. - Khối lượng lý thuyết: 771 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1.524 giờ. - Tổng 2.295 giờ.
Chi tiếtTác giả: Phạm Quang Sáng - Ngày đăng: 17/7/2023
Tác giả: Phạm Quang Sáng - Ngày đăng: 16/7/2023
Tác giả: Phạm Quang Sáng - Ngày đăng: 15/7/2023
Tác giả: Phạm Quang Sáng - Ngày đăng: 14/7/2023
Tác giả: Quang Sáng - Ngày đăng: 15/6/2023
Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học: - Số lượng môn học: 33. - Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 98 tín chỉ. - Khối lượng các môn học chung/đại cương: 435 giờ. - Khối lượng các môn học chuyên môn: 1.860 giờ. - Khối lượng lý thuyết: 771 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1.524 giờ. - Tổng 2.295 giờ.
Chi tiếtTác giả: Quang Sáng - Ngày đăng: 19/3/2022
Có 3 chuyên ngành: Tin học ứng dụng-Đồ họa ứng dụng, Thiết kế website, Quản trị mạng. Số lượng môn học: 33 học phần. Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 98 tín chỉ. Khối lượng các môn học chung/đại cương: 435 giờ. Khối lượng các môn học chuyên môn: 1860 giờ. Khối lượng lý thuyết: 789 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1506 giờ. Tổng 2295 giờ.
Chi tiếtKhối lượng kiến thức và thời gian khóa học: - Số lượng môn học: 33. - Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 95 tín chỉ. - Khối lượng các môn học chung/đại cương: 435 giờ. - Khối lượng các môn học chuyên môn: 1.785 giờ. - Khối lượng lý thuyết: 759 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1.461 giờ. - Tổng 2.220 giờ.
Chi tiếtKhối lượng kiến thức và thời gian khóa học: - Số lượng môn học: 33. - Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 98 tín chỉ. - Khối lượng các môn học chung/đại cương: 435 giờ. - Khối lượng các môn học chuyên môn: 1.860 giờ. - Khối lượng lý thuyết: 771 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1.524 giờ. - Tổng 2.295 giờ.
Chi tiếtKhối lượng kiến thức và thời gian khóa học: - Số lượng môn học: 33. - Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 98 tín chỉ. - Khối lượng các môn học chung/đại cương: 435 giờ. - Khối lượng các môn học chuyên môn: 1.860 giờ. - Khối lượng lý thuyết: 771 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1.524 giờ. - Tổng 2.295 giờ.
Chi tiếtCó 3 chuyên ngành: Tin học ứng dụng-Đồ họa ứng dụng, Thiết kế website, Quản trị mạng. Số lượng môn học: 33 học phần. Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 98 tín chỉ. Khối lượng các môn học chung/đại cương: 435 giờ. Khối lượng các môn học chuyên môn: 1860 giờ. Khối lượng lý thuyết: 789 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1506 giờ. Tổng 2295 giờ.
Chi tiếtCó 3 chuyên ngành: Tin học ứng dụng-Đồ họa ứng dụng, Thiết kế website, Quản trị mạng. Số lượng môn học: 33 học phần. Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 98 tín chỉ. Khối lượng các môn học chung/đại cương: 435 giờ. Khối lượng các môn học chuyên môn: 1860 giờ. Khối lượng lý thuyết: 789 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1506 giờ.
Chi tiếtCopyright © 05/2018 KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | CTIM
Developed by: Quang Sáng