Khối lượng kiến thức và thời gian học tập: - Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 2.265/94 (giờ/tín chỉ). - Số lượng môn học: 32. - Khối lượng học tập các môn học chung: 435/19 (giờ/tín chỉ). - Khối lượng học tập các môn học chuyên môn: 1.830 giờ/75 (giờ/tín chỉ). - Khối lượng lý thuyết: 689 (giờ); thực hành, thực tập: 1.576/94 (giờ/tín chỉ).
Chi tiếtKhối lượng kiến thức và thời gian học tập: - Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 2.250/94 (giờ/tín chỉ). - Số lượng môn học: 32. - Khối lượng học tập các môn học chung: 435/19 (giờ/tín chỉ). - Khối lượng học tập các môn học chuyên môn: 1.815/75 (giờ/tín chỉ). - Khối lượng lý thuyết: 749 (giờ); thực hành, thực tập: 1.501/94 (giờ/tín chỉ).
Chi tiếtKhối lượng kiến thức và thời gian học tập: - Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 2.325/98 (giờ/tín chỉ). - Số lượng môn học: 33. - Khối lượng học tập các môn học chung: 435/19 (giờ/tín chỉ). - Khối lượng học tập các môn học chuyên môn: 1.890/79 (giờ/tín chỉ). - Khối lượng lý thuyết: 791 (giờ); thực hành, thực tập: 1.534/98 (giờ/tín chỉ).
Chi tiếtKhối lượng kiến thức và thời gian khóa học: - Số lượng môn học: 31. - Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 94 tín chỉ. - Khối lượng các môn học chung/đại cương: 435 giờ. - Khối lượng các môn học chuyên môn: 1.785 giờ. - Khối lượng lý thuyết: 684 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1.536 giờ. - Tổng 2.220 giờ.
Chi tiếtKhối lượng kiến thức và thời gian khóa học: - Số lượng môn học: 33. - Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 95 tín chỉ. - Khối lượng các môn học chung/đại cương: 435 giờ. - Khối lượng các môn học chuyên môn: 1.785 giờ. - Khối lượng lý thuyết: 759 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1.461 giờ. - Tổng 2.220 giờ.
Chi tiếtKhối lượng kiến thức và thời gian học tập: - Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 2.250/94 (giờ/tín chỉ). - Số lượng môn học: 32. - Khối lượng học tập các môn học chung: 435/19 (giờ/tín chỉ). - Khối lượng học tập các môn học chuyên môn: 1.815/75 (giờ/tín chỉ). - Khối lượng lý thuyết: 749 (giờ); thực hành, thực tập: 1.501/94 (giờ/tín chỉ).
Chi tiếtKhối lượng kiến thức và thời gian học tập: - Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 2.325/98 (giờ/tín chỉ). - Số lượng môn học: 33. - Khối lượng học tập các môn học chung: 435/19 (giờ/tín chỉ). - Khối lượng học tập các môn học chuyên môn: 1.890/79 (giờ/tín chỉ). - Khối lượng lý thuyết: 791 (giờ); thực hành, thực tập: 1.534/98 (giờ/tín chỉ).
Chi tiếtKhối lượng kiến thức và thời gian khóa học: - Số lượng môn học: 31. - Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 94 tín chỉ. - Khối lượng các môn học chung/đại cương: 435 giờ. - Khối lượng các môn học chuyên môn: 1.785 giờ. - Khối lượng lý thuyết: 684 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1.536 giờ. - Tổng 2.220 giờ.
Chi tiếtĐối chiếu máy móc, thiết bị theo Thông tư 26/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 12 năm 2019 về Ban hành danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề điện, điện tử; công nghệ thông tin; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; dịch vụ và chế biến
Chi tiếtĐối chiếu máy móc, thiết bị theo Thông tư 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2020 về ban hành danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 41 ngành, nghề
Chi tiếtCopyright © 05/2018 KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ NGOẠI NGỮ | CTIM
Developed by: Quang Sáng